Mô tả
Than hoạt tính từ gáo dừa của TRABACO được sản xuất từ than sọ dừa dạng hạt, theo phương pháp vật lý, hoạt hóa bằng hơi nước quá nhiệt ở nhiệt độ cao từ 800oC đến 950oC.
Chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình hoạt hóa bằng các thiết bị tự động và bán tự động đạt mức tiên tiến, hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng của than hoạt tính gáo dừa
Than hoạt tính gáo dừa được dùng trong xử lý nước với mục đích là:
+ Khử các chất bẩn : được tính bằng gram chất bẩn hoặc gram COD được giữ lại trong 1kg Than hoạt tính.
+ Làm sạch vết của các kim loại nặng hòa tan trong nước
+ Làm sạch triệt để chất hữu cơ hòa tan, khử mùi và vị, đặc biệt nước thải công nghiệp chứa các phân tử hữu cơ độc hại hoặc các phân tử có độ bền vững bề mặt cao ngăn cản các quá trình xử lý sinh học.
+ Nước đi qua Than hoạt tính phần lớn là các phân tử hữu cơ hòa tan được lưu giữ lại trên bề mặt. Ngoài ra trong quá trình lọc Than hoạt tính chứa và nuôi dưỡng các loại vi khuẩn có khả năng phân hủy các chất hữu cơ dính bám để tạo ra bề mặt tự do, cho phép giữ lại các phân tử hữu cơ mới.
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
Chỉ tiêu vật lý:
Hình dạng : dạng hạt không định hình.
Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
Tỷ trọng ở 250C : 0,440 – 0,600 g/ml.
Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không.
Độ ẩm (Moisture) : 5% tối đa.
Độ tro (Ash) : 3% tối đa.
Cường độ (Hardness) : 95% tối thiểu.
Độ pH : từ 9 – 11.
Điểm cháy : trên 4500C.
Cỡ hạt : 0,075mm đến 4,75mm (4mesh – 200 mesh)
Chỉ tiêu hóa học:
Số | Tên chỉ tiêu | Lọc nước | Xử lý khí | Khử mùi | Luyện vàng |
1 | Iodine number (mg/g) | 900 -1100 | 1.200 | 1.050 | 1.100 |
2 | CTC adsorption (%) | 40-60 | 65 | 55 | 60 |
3 | Methylene Blue (Ml/g) | 130 -180 | 200 | 160 | 170 |
4 | Benzene (%) | 22-33 | 35 | 30 | 33 |
(Phương pháp kiểm tra theo tiêu chuẩn JIS K của Nhật Bản và tiêu chuẩn ASTM của Mỹ)
Ký hiệu và phạm vi sử dụng:
Than hoạt tính dạng hạt dùng cho xử lý nước:
– Dùng cho lọc nước giải khát, nước khoáng, rượu bia, nước uống đóng chai: TB1;
– Dùng cho lọc nước sinh hoạt, lọc nước ao hồ, nuội trồng thủy hải sản: TB2;
– Dùng cho lọc nước thải công nghiệp, nước thải đô thị: TB3, TB4, TB5.
Than hoạt tính dạng hạt dùng cho các ngành công nghiệp (xử lý khí công nghiệp, lọc khí độc, khí bị ô nhiễm, thu hồi các dung môi hữu cơ, mặt nạ phòng độc): TB1.
Than hoạt tính dạng hạt dùng khử mùi trong các ngành công nghiệp (thực phẩm, hóa chất, chế biến lông vũ, chế biến thủy sản, thuốc lá, tủ lạnh): TB1.
Bình luận