Mô tả
1/ Muối viên tinh khiết là gì?
Muối viên tinh khiết được hình thành bằng cách nén muối biển khô nguyên chất chiết xuất từ nước muối tinh khiết cao đảm bảo độ tinh khiết và chất lượng.
Muối viên tinh khiết Ấn Độ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, độ tinh khiết với hàm lượng NaCl 99.5% min, độ nén viên chặt, không dễ dàng bị vỡ trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Muối viên tinh khiết Ấn Độ là sản phẩm chính hiệu quả trong việc tái tạo hạt nhựa ion trong hệ thống làm mềm nước, không có tạp chất và cặn bã, tinh khiết đảm bảo an toàn cho người dùng và hệ thống.
2/ Ứng dụng:
Muối viên tinh khiết Ấn Độ , hàm lượng NaCl 99.5% min ứng dụng trong công nghệ tái sinh hạt trao đổi ion trong làm mềm nước
Trong hệ thống cột lọc làm mềm nước, xảy ra quá trình trao đổi ion làm mềm nước nhờ các hạt cation (hạt chứa ion tích điện dương). Tại đây các cation sẽ trao đổi với ion Ca 2+ và Mg2+ để làm giảm độ cứng của nước.
Lâu ngày, khả năng hấp thụ các ion Ca2+ và Mg2+ giảm, nên phải sử dụng muối viên tinh khiết để thực hiện quá trình hoàn nguyên muối cho các hạt cation, giúp các hạt cation trở lại trạng thái trao đổi ion gần như ban đầu.
Do đó, muối viên tinh khiết Ấn Độ là thành phần quan trọng không thể thiếu trong các thiết bị làm mềm nước, có tác dụng để hoàn nguyên, tái sinh nhựa trao đổi ion (Cation) trong dây truyền sản xuất có nồi hơi và sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp, bệnh viện, khách sạn và trong các hộ gia đình…
Muối viên tinh khiết Ấn Độ được ứng dụng nhiều trong các ngành như:
– Sản xuất giấy, bột giấy
– Cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải.
– Dùng trong sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
– NaCl 99% còn là nguyên liệu ban đầu để sản xuất chlorine và xút.
– Cam kết chất lượng muối viên tinh khiết Ấn Độ
3/ Thông số kỹ thuật
Hình dạng | Viên nén dạng tròn |
Màu sắc | Trắng tinh |
Kích thước | Đường kính 22 mm, độ dày 10 mm |
Độ tinh khiết | 99.5% min |
Độ ẩm | 0.2 % |
Hàm lượng NaCl | 99,42% |
Hàm lượng chất không tan trong nước | 0,17% |
Hàm lượng ẩm | 0,14% |
Hàm lượng các ion | Ca2+ : 0,013%
Mg2+ : 0,016% SO42- : 0,03% |
Hàm lượng kim loại | Thủy ngân (Hg): KPH (LOD = 0,05) mg/kg
Cadimi (Cd) : KPH (LOD = 0,2) mg/kg Asen ( As) : KPH (LOD = 0,5) mg/kg Chì ( Pp ): KPH (LOD = 0,2) mg/kg |
Bình luận