Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu Sắc |
|
||||
Nguồn Cấp Điện |
|
||||
Diện Tích Sử Dụng (m2)*1 |
|
||||
Công Suất Tạo Ẩm (mL/giờ)*2 |
|
||||
Dung Tích Bình Nước (L) |
|
||||
Chế Độ |
|
||||
|
|||||
PM 2.5 |
|
||||
|
|||||
|
|||||
Chế Độ ECO (Tiết kiệm so với Chế độ Silent (Thấp) (%) |
|
||||
Khử Mùi |
|
||||
Ngăn Chặn Hoạt Động |
|
||||
Tỉ Lệ Lưu Lượng Khí |
|
||||
Lưu Lượng Khí |
|
||||
Công Suất Tiêu Thụ |
|
||||
Độ ồn |
|
||||
Bộ Lọc (Thời gian sử dụng) |
|
||||
Hẹn Giờ Tắt |
|
||||
Cảm Biến |
|
||||
Chiều Dài Dây điện (m) |
|
||||
Kích Thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
|
||||
Trọng Lượng (kg) |
|
*1Diện tích áp dụng để vận hành máy với mức độ khí lưu thông cao nhất (JEM1467; Hiệp hội các nhà sản xuất điện Nhật Bản)
*2Điều kiện đo lường: Nhiệt độ 20℃, độ ẩm 30% (JEM 1426)
*3Theo tiêu chuẩn JEM 1467, kiểm nghiệm khả năng lọc bụi và khử mùi với 5 điếu thuốc lá mỗi ngày. Đây là mốc thời gian mà sau đó việc lọc khí kéo dài gấp đôi và tỉ lệ khử mùi giảm còn một nửa so với ban đầu.
*4Kiểm nghiệm hoạt động tạo ẩm 8 giờ mỗi ngày và vệ sinh với nước mỗi tháng 1 lần. Đây là mốc thời gian mà sau đó độ ẩm giảm một nửa so với mức ban đầu.
*3,4Vì đây là những giá trị dựa trên nghiên cứu, trong điều kiện sử dụng thực tế có thể phải thay mới sau thời gian sử dụng ngắn hơn.
◎Quy cách và thiết kế có thể thay đổi mà không báo trước.
◎Màu sắc thực tế của sản phẩm có thể khác so với màu sắc trên website.
Bình luận